Bảo tồn nguồn gen

Phân lập, tuyển chọn, đánh giá, lưu giữ và bảo tồn nguồn gen vi sinh vật nông nghiệp.

Chủ Nhật, 15 tháng 12, 2024


VACC 645

1. Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN2. Tên khoa học nguồn gen: Burkholderia cepacia DN28_B143. Kí hiệu nguồn gen: VACC 6454. Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):Mẫu đất trồng cà phê Robusta (ký hiệu mẫu đất: DN28) thu thập tại xã Thuận An -huyện Đắk Mil - tỉnh Đắk Nông.Thời gian nhận: 12/11/20245. Hoạt tính sinh học:Phân giải phốt phát khó tan:- Đường kính vòng phân giải Ca 3 (PO 4 ) 2 (D-d, mm): 12 (sau 7 ngày nuôi cấy)- Hàm lượng P 2 O 5 hữu hiệu trong...


VACC 646

1. Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN2. Tên khoa học nguồn gen: Burkholderia vietnamiensis Đ23. Kí hiệu nguồn gen: VACC 6464. Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):Mẫu đất trồng cà phê Robusta (ký hiệu mẫu đất: DN8) thu thập tại xã Thuận An - huyệnĐắk Mil – tỉnh Đắk Nông.Thời gian nhận: 12/11/20245. Hoạt tính sinh học:Phân giải phốt phát khó tan:- Đường kính vòng phân giải Ca 3 (PO 4 ) 2 (D-d, mm): 14 (sau 10 ngày nuôi cấy)- Hàm lượng P 2 O 5 hữu hiệu trong...

Thứ Bảy, 18 tháng 11, 2023


VACC 30039

 1.     Phân loại nguồn gen: NẤM SỢI2.    Tên khoa học nguồn gen: Trichoderma3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 300394.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):- phân lập Ngày nhận: 02/12/20205.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể):- Phân giải xenlulo:- Đối kháng nấm Fusarium, PhytophtoraĐiều kiện bảo quản: ...

Thứ Tư, 23 tháng 11, 2022


VACC 644

 1.     Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN 2.    Tên khoa học nguồn gen: BacillusvelezensisPT2.1 3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 644 4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc): Nơi phân lập : Mẫu ủ tạiPhúcThọ, HàNội Ngày nhận: 05/11/2022 5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể): - Phân giải xenlulo: - Đường kính vòng phân giải CMC (D-d, mm):39   ...


VACC 643

     1.     Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN 2.    Tên khoa học nguồn gen: BacillusvelezensisPT1.4 3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 643 4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc): Nơi phân lập : Mẫu ủ tạiPhúcThọ, HàNội Ngày nhận: 05/11/2022 5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể): - Phân giải xenlulo: - Đường kính vòng phân giải CMC (D-d,...


VACC 642

 1.     Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN 2.    Tên khoa học nguồn gen: BacillusamyloliquefaciensĐA4.2 3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 642 4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc): Nơi phân lập : Mẫu ủ tại Đông Anh, HàNội Ngày nhận: 05/11/2022 5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể): Phân giải xenlulo: - Đường kính vòng phân giải CMC (D-d,...


VACC 641

 1.     Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN 2.    Tên khoa  học nguồn gen: BacillusamyloliquefaciensĐA3.1 3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 641 4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc): Nơi phân lập : Mẫu ủ tại Đông Anh, Hà Nội Ngày nhận: 05/11/2022 5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể): Phân giải xenlulo: - Đường kính vòng phân giải CMC (D-d,...


VACC 640

Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN Tên khoa học nguồn gen: Bacillus licheniformis ĐA1.1 Kí hiệu nguồn gen: VACC 640 Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc): Nơi phân lập : Mẫu ủ tại Đông Anh, HàNội Ngày nhận: 05/11/2022 Hoạt tính sinh học:            Phân giải xenlulo: -        Đường kính vòng phân giải CMC (D-d, mm): 40  -        Hàmlượngđườngkhử (FPA,...

Chủ Nhật, 12 tháng 12, 2021


VACC 636

1. Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN 2. Tên khoa học nguồn gen: Priestia megateriumKT 40 3. Ký hiệu nguồn gen: VACC 636 4. Lịch sử nguồn gen:       Nơi chuyển/phân lập: Phân lập Đất trồng dừa tại Châu Thành, BếnTre        Ngày nhận: 05/12/2021 5. Hoạt tính sinh học nguồn gen: Sinh hoạtchất KTST thựcvật: hàmlượng IAA: : 62,2 µg/ml Khả năng chịu mặn: 15% NaCl 6. Điều...


VACC 635

  1. Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN2. Tên khoa học nguồn gen: Priestia megateriumKT 363. Ký hiệu nguồn gen: VACC 6354. Lịch sử nguồn gen:      Nơi chuyển/phân lập: Phân lập Đất trồng dừa tại Châu Thành, BếnTre       Ngày nhận: 05/12/20215. Hoạt tính sinh học nguồn gen:        Sinh hoạtchất KTST thựcvật: hàmlượng IAA: 72,2 µg/ml  ...