Bảo tồn nguồn gen

Phân lập, tuyển chọn, đánh giá, lưu giữ và bảo tồn nguồn gen vi sinh vật nông nghiệp.

Nghiên cứu phân bón

Nghiên cứu và phát triển công nghệ sản xuất phân bón/chế phẩm vi sinh vật.

Công nghệ vi sinh

Nghiên cứu công nghệ vi sinh trong xử lý phế thải, bảo vệ môi trường.

Áp dụng tiến bộ kỹ thuật

Nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong sản xuất và bảo quản sản phẩm nông nghiệp.

Kiểm nghiệm sinh vật

Kiểm nghiệm sinh vật, tìm hiểu cơ chế tương tác giữa sinh vật, cây trồng và môi trường sống.

Chuyển giao công nghệ

Nghiên cứu, phát triển và chuyển giao công nghệ sinh học nông nghiệp cho các địa phương nhằm nâng cao năng suất và chất lượng cây trồng.

Thứ Bảy, 18 tháng 11, 2023


VACC 30039

 

1.     Phân loại nguồn gen: NẤM SỢI

2.    Tên khoa học nguồn gen: Trichoderma

3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 30039

4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):

- phân lập 

Ngày nhận: 02/12/2020

5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể):

- Phân giải xenlulo:

- Đối kháng nấm Fusarium, Phytophtora

Điều kiện bảo quản:  Môi trường Czapeck 

Nhiệt độ 26- 28 C

ph : 6,8 - 7,0

            


Thứ Tư, 23 tháng 11, 2022


VACC 644

 

1.     Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN

2.    Tên khoa học nguồn gen: BacillusvelezensisPT2.1

3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 644

4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):

Nơi phân lập : Mẫu ủ tạiPhúcThọ, HàNội

Ngày nhận: 05/11/2022

5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể):

- Phân giải xenlulo:

- Đường kính vòng phân giải CMC (D-d, mm):39

            - Hàm lượng đường khử (FPA, U/mL):2,62

            - Đặc điểm khuẩn lạc, tế bào và sinh học:

 



6.     Điều kiện nuôi cấy: Môi trường: LB; nhiêt độ: 30 - 35oC; pH: 6,5 - 7,5; thời gian nuôi cấy: 48 giờ.

 


VACC 643

     1.     Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN

2.    Tên khoa học nguồn gen: BacillusvelezensisPT1.4

3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 643

4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):

Nơi phân lập : Mẫu ủ tạiPhúcThọ, HàNội

Ngày nhận: 05/11/2022

5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể):

- Phân giải xenlulo:

- Đường kính vòng phân giải CMC (D-d, mm):42

           - Hàm lượng đường khử (FPA, U/mL):3,21

           - Đặc điểm khuẩn lạc, tế bào và sinh học:

                



  1. Điều kiện nuôi cấy: Môi trường: LB; nhiêt độ: 30 - 35oC; pH: 6,5 - 7,5; thời gian nuôi cấy: 48 giờ.


VACC 642

 

1.     Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN

2.    Tên khoa học nguồn gen: BacillusamyloliquefaciensĐA4.2

3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 642

4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):

Nơi phân lập : Mẫu ủ tại Đông Anh, HàNội

Ngày nhận: 05/11/2022

5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể):

Phân giải xenlulo:

- Đường kính vòng phân giải CMC (D-d, mm):41

            - Hàm lượng đườngkhử (FPA, U/mL):3,2

            Đặc điểm khuẩn lạc, tế bào và sinh học:




6.     Điều kiện nuôi cấy: Môi trường: LB; nhiêt độ: 30 - 35oC; pH: 7,0 - 7,5; thời gian nuôi cấy: 48 giờ.


VACC 641

 

1.     Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN

2.    Tên khoa  học nguồn gen: BacillusamyloliquefaciensĐA3.1

3.     Kí hiệu nguồn gen: VACC 641

4.     Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):

Nơi phân lập : Mẫu ủ tại Đông Anh, Hà Nội

Ngày nhận: 05/11/2022

5.     Hoạt tính sinh học (ghi cụ thể):

Phân giải xenlulo:

- Đường kính vòng phân giải CMC (D-d, mm): 38 

            - Hàm lượng đường khử (FPA, U/mL):2,60
            - Đặc điểm khuẩn lạc, tế bào và sinhhọc:

  Điều kiện nuôi cấy: LB; nhiêt độ: 25 - 30oC; pH: 6,5 - 7,0; thời gian nuôi cấy: 36 giờ.


VACC 640




  1. Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN
  2. Tên khoa học nguồn gen: Bacillus licheniformis ĐA1.1
  3. Kí hiệu nguồn gen: VACC 640
  4. Lịch sử nguồn gen (nguồn gốc):

Nơi phân lập : Mẫu ủ tại Đông Anh, HàNội

Ngày nhận: 05/11/2022

  1. Hoạt tính sinh học:

           Phân giải xenlulo:

-        Đường kính vòng phân giải CMC (D-d, mm): 40 

-        Hàmlượngđườngkhử (FPA, U/mL):3,14

Đặc điểm khuẩn lạc, tế bào:

Điều kiện nuôi cấy: Môi trường: LB; nhiêt độ: 25 - 35oC; pH: 7,0 - 8,0; thời gian nuôi cấy: 48 giờ.

 


Chủ Nhật, 12 tháng 12, 2021


VACC 636



1. Phân loại nguồn gen:
 VI KHUẨN

2. Tên khoa học nguồn gen: Priestia megateriumKT 40

3. Ký hiệu nguồn gen: VACC 636

4. Lịch sử nguồn gen:

      Nơi chuyển/phân lập: Phân lập Đất trồng dừa tại Châu Thành, BếnTre

       Ngày nhận: 05/12/2021

5. Hoạt tính sinh học nguồn gen:

Sinh hoạtchất KTST thựcvật: hàmlượng IAA: : 62,2 µg/ml

Khả năng chịu mặn: 15% NaCl

6. Điều kiện nuôi cấy:

      Môi trường: Môi trường SPA, 

      Nhiệt độ:  30 -35oC

      pH:  6,5- 7,5




 

 

 



VACC 635


  

1. Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN

2. Tên khoa học nguồn gen: Priestia megateriumKT 36

3. Ký hiệu nguồn gen: VACC 635

4. Lịch sử nguồn gen:

      Nơi chuyển/phân lập: Phân lập Đất trồng dừa tại Châu Thành, BếnTre

       Ngày nhận: 05/12/2021

5. Hoạt tính sinh học nguồn gen:

        Sinh hoạtchất KTST thựcvật: hàmlượng IAA: 72,2 µg/ml

        Khả năng chịu mặn: 15% NaCl

6. Điều kiện nuôi cấy:

      Môi trường: Môi trường SPA, King B

      Nhiệt độ:  30 -35oC

      pH:  6,5 -7,5

           Thời gian nuôi cấy: 48 giờ

 

 


VACC 634

 

1. Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN

2. Tên khoa học nguồn gen: Bacillus filamentosusKT 16

3. Ký hiệu nguồn gen: VACC 634

4. Lịch sử nguồn gen:

      Nơi chuyển/phân lập: Phân lập Đất trồng sầu riêng tại Châu Thành, BếnTre

       Ngày nhận: 05/12/2021

5. Hoạt tính sinh học nguồn gen:

Sinh hoạtchất KTST thựcvật: hàmlượng IAA: 67,7 µg/ml

Khả năng chịu mặn: 15% NaCl

6. Điều kiện nuôi cấy:

      Môi trường: Môi trường SPA, King B

      Nhiệt độ:  30 -35oC

      pH:  7,0 -7,5

           Thời gian nuôi cấy: 48 giờ




 

 


VACC 632

 

1. Phân loại nguồn gen: VI KHUẨN

2. Tên khoa học nguồn gen: Serratia marcescens KT 3

3. Ký hiệu nguồn gen: VACC 632

4. Lịch sử nguồn gen:

      Nơi chuyển/phân lập: Phân lập Đất trồng dừa tại Châu Thành, BếnTre

       Ngày nhận: 05/12/2021

5. Hoạt tính sinh học nguồn gen:

Sinh hoạtchất KTST thựcvật: hàmlượng IAA: 87,7 µg/ml

Khả năng chịu mặn: 15% NaCl

6. Điều kiện nuôi cấy:

      Môi trường: Môi trường SPA, King B

      Nhiệt độ:  25 -30oC

      pH:  7,0 -8,0