ThS. CAO THỊ THANH TÂM
Thông tin chung
Chức vụ :
Học vị : Thạc sỹ
Ngạch viên chức: Nghiên cứu viên
Điện thoại : 04.37522125 (CQ), 0912353684 (DĐ)
Fax : 04.38389924 Email: caotam70@yahoo.com.vn
Quá trình đào tạo
- Đại học: Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân Hà Nội - Hà Nội; chuyên ngành Kinh tế.
- Thạc sĩ: 2009 - 2011, Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội; chuyên ngành Kinh tế Nông nghiệp.
- Thực tập khoa học:
2008, Viện Hàn lâm Khoa học Trung Quốc; Kỹ thuật phân lập tuyển chọn và sản xuất chế phẩm VSV phân giải các hợp chất hữu cơ.
Quá trình công tác
- 1990 – 2004: Kỹ thuật viên, Bộ môn Vi sinh vật, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam. Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội.
- 2004 - 2005: Nghiên cứu viên, Bộ môn Vi sinh vật, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam. Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội.
- 2006 - Nay: Nghiên cứu viên, Bộ môn Vi sinh vật, Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. Lê Văn Hiến, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Lĩnh vực chuyên môn
- Vi sinh vật
- Phân bón vi sinh vật
Công trình khoa học đã công bố
1. Nguyễn Viết Hiệp, Nguyễn Thu Hà, Trương Thị Duyên, Nguyễn Minh Hưng, Cao Thị Thanh Tâm, Trần Thị Thanh Thủy. 2014. Hiệu lực của nấm rễ nội cộng sinh đối với cây cam giai đoạn bầu ươm. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 11/2014, tr. 103-106.
2. Nguyễn Thu Hà, Cao Thị Thanh Tâm, Đoàn Thị Kim Hạnh, Đàm Thị Thanh Hà, Lương Hữu Thành, Phạm Quang Thu, Tống Kim Thuần, Trần Tiến Dũng, Nguyễn Quang Tin, Trần Thị Lụa, Trần Thị Thanh Thủy. 2013. Nghiên cứu phát triển các giải pháp sinh học nhằm cải tại đất bạc màu. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, số 04(43)/2013, trang 26 – 34.
3. Nguyễn Thu Hà, Bùi Huy Hiền, Lương Hữu Thành, Cao Thị Thanh Tâm, Phạm Bích Hiên, Cao Hương Giang, Đoàn Thị Kim Hạnh, Đàm Thị Thanh Hà, Ngô Hải Yến. 2010. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ vi sinh vật trong xử lý nhanh phế thải chăn nuôi dạng rắn. Kỷ yếu hội nghị khoa học và công nghệ ngày 5-6 tháng 11 năm 2010, tại Hà Nội. Tr. 602-604.
4. Lương Hữu Thành, Phạm Văn Toản, Nguyễn Thu Hà, Vũ Thúy Nga, Đào Văn Thông, Cao Thanh Tâm, Đoàn thị Kim Hạnh, Hứa Thị Sơn, Cao Hương Giang. 2009. Kết quả thực hiện dự án nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón vi sinh vật đa chủng, đa chức năng ứng dụng cho cây trồng quy mô công nghiệp. Kết quả nghiên cứu khoa học Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, quyển 5, Tr 524-532.
5. Nguyễn Thu Hà, Phạm Văn Toản, Trần Thị Thanh thủy, Vũ Thúy Nga, Lương Hữu Thành, Cao Thị Thanh Tâm, Đàm Thị Thanh Hà, Ngô Thị Hải Yến, Dương Văn Hợp, Đào Thị Lương. 2009. Kết quả hoạt động bảo tồn quỹ gen vi sinh vật trồng trọt. Kết quả nghiên cứu khoa học Viện Thổ nhưỡng Nông hóa, quyển 5, tr 544-552.
Các đề tài, dự án đã tham gia
1. Hợp đồng hợp tác doanh nghiệp: Nghiên cứu ứng dụng sản phẩm nấm rễ nội cộng sinh Mycorrhiza trên nền than bùn để sản xuất phân bón hữu cơ sinh học, hữu cơ khoáng và hữu cơ vi sinh (2016 - 2017).
2. Hoàn thiện qui trình sản xuất chế phẩm vi sinh vật sử dụng trong cải tạo đất cát biển. Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (2014 - 2015).
3. Hoàn thiện công nghệ sản xuất, ứng dụng chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng và nấm bệnh hại rễ hồ tiêu, cà phê. Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (2012 - 2014).
4. Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chế phẩm vi sinh vật xử lý phế thải chăn nuôi dạng rắn. Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (2012 - 2013).
5. Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh vật xử lý phế thải nhà máy chế biến tinh bột sắn. Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (2010 - 2012).
6. Xây dựng TCVN về vi sinh vật nông nghiệp và phân bón vi sinh vật (2009 - Nay).
7. Nghiên cứu phát triển các giải pháp sinh học nhằm cải tạo đất bạc màu. Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (2009 - 2012).
8. Phát triển phân bón sinh học thân thiện với môi trường, có hiệu quả cao: từng bước hướng tới nền nông nghiệp bền vững. Đề tài Hợp tác quốc tế (2009 - 2011).
9. Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm vi sinh để chế biến phế thải chăn nuôi làm phân bón hữu cơ sinh học tại các nông hộ ở Quì Hợp tỉnh Nghệ An. Chương trình CNNN vốn vay ADB (2009 - 2011).
10. Hoàn thiện công nghệ sản xuất và ứng dụng men ủ vi sinh vật để xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp làm phân bón hữu cơ tại Đắk Lắk. Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (2007 - 2009).
11. Nghiên cứu chế phẩm vi sinh vật xử lý nhanh phế thải chăn nuôi. Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (2006 - 2010).
12. Nghiên cứu phát triển chế phẩm sinh học phòng trừ tuyến trùng và nấm bệnh vùng rễ cà phê và hồ tiêu. Chương trình Công nghệ sinh học Nông nghiệp (2006 - 2009).
13. Nhiệm vụ bảo tồn nguồn gen vi sinh vật trồng trọt. Chương trình Bảo tồn nguồn gen động, thực vật và vi sinh vật (2005 - nay).
14. Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm phân bón vi sinh vật đa chủng, đa chức năng ứng dụng cho cây trồng qui mô công nghiệp. Chương trình Công nghệ sinh học KC.04 (2005 - 2006).
15. Nghiên cứu công nghệ sản xuất phân bón vi sinh vật đa chủng, phân bón chức năng phục vụ chăm sóc cây trồng cho một số vùng sinh thái. Chương trình Công nghệ sinh học KC.04 (2002 - 2004).
16. Nghiên cứu sử dụng vi sinh vật phân giải một số loại hoá chất trừ sâu. Đề tài cấp Bộ (2001 - 2002).
17. Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng chế phẩm phân bón vi sinh vật hỗn hợp phục vụ phát triển nông, lâm nghiệp bền vững. Chương trình Công nghệ sinh học KHCN.02 (1998 - 2000).
18. Nghiên cứu các giải pháp công nghệ mới nhằm mở rộng việc sản xuất và ứng dụng phân bón vi sinh vật cố định nitơ, phân giải lân trong nông lâm nghiệp. Chương trình Công nghệ sinh học KHCN.02 (1996 - 1998).
19. Nghiên cứu công nghệ sản xuất và ứng dụng phân VSV cố định nitơ nhằm nâng cao năng suất lúa và cây trồng cạn. Chương trình Công nghệ sinh học KC.08 (1991 - 1995).
Thứ Sáu, 9 tháng 12, 2016
cán bộ ngiên cứu
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét :
Đăng nhận xét